Sikaflex-3WF




File name: Sikaflex Pro 3WF - VN.pdf

File size: 135 KB

File type: pdf

Download now

Mô tả:

Sikaflex-3WF là một chất trám khe đàn hồi 1 thành phần, gốc polyuretan có khả năng kháng các tác động cơ học tốt và cho phép co giãn khoảng 25%.

Sikaflex-3WF phản ứng với độ ẩm không khí và ninh kết tạo thành chất trám khe đàn hồi.

Các ứng dụng:

Sikaflex-3WF là một chất liệu đa năng do đó rất thích hợp để sử dụng trong nhiều lĩnh  vực. Khe phải được thiết kế phù hợp với các điều kiện riêng của từng công trình:

Khe sàn

Khe sàn ở những nơi tiếp xúc với hóa chất

Khe ở trong hệ thống thoát nước của nhà máy xử lý nước thải

Khe trong xây dựng đường hầm

Ưu điểm:

khả năng co giãn 25%

Đàn hồi

Không tạo bọt khí

Kháng hóa chất và có độ bền cơ học tốt

Kết dính tuyệt hảo với hầu hết các vật liệu xây dựng

Thử nghiệm:

Chứng nhận/kiểm nghiệm: phù hợp với tiêu chuẩn ISO 11600 F 25 HM.

Thử nghiệm dựa trên yêu cầu của chứng chỉ chất thải ISEGA áp dụng cho việc sử dụng ở vùng liên quan đến thực phẩm.

Thông tin về sản phẩm

Màu: Xám bê tông.

Đóng gói: 600ml gói( 1 thùng =20 gói).

Thời hạn sử dụng: 15 tháng kể từ ngày sản xuất nếu được lưu trữ nơi mát (ở +10oC đến 25oC) và khô ráo, trong bao nguyên còn niêm kín. Bảo vệ tránh tia bức xạ mặt trời trực tiếp.

Thông số lỹ thuật

Gốc hóa học: Polyuretan một thành phần, bảo dưỡng trong điều kiện hơi ẩm.

Khối lượng thể tích(DIN 53 479B) : khoảng 1.30 kg/lít.

Nguyên tắc trám khe/ chuẩn bị khe: Sikaflex PRO3 WF thích hợp dùng để trám khe giữa các cấu kiện trong xây dựng. Nên đệm thêm một chất hỗ trợ chống lại áp lực nước ở phía sau chất chèn khe, ví dụ như chất polystyren giãn nở. Chức năng trám( bên trong và bên ngoài) có thể được gia tăng bằng cách sử dụng băng cản nước bê tông.

Thiết kế khe:

Ở mức chênh lệch nhiệt độ +40oC chúng tôi đề nghị:

Khoảng cách các khe(mm)

2.0

4.0

6.0

8.0

10.0

Chiều rộng tối thiểu của khe(mm)

10

10

10

15

20

Chiều sâu của khe(mm)

10

12

15

15

15

Nếu sự khác biệt về nhiệt độ thấp hơn những gì chúng tôi đã đề cập ở trên xin vui lòng liên hệ với kĩ thuật để được hướng dẫn thêm về thiết kế khe.

Kháng võng( DIN EN 27 390 –St- U20) tuyệt hảo.

Tốc độ bảo dưỡng: Khoảng 2mm/24h ( ở +23oC/50%  độ ẩm tương đối).

Thời gian khô mặt: Khoảng 90 phút ( ở ++23oC/50%  độ ẩm tương đối).

Nhiệt độ thi công: +5oC đến +40oC ( Khoảng nhiệt độ của sản phẩm và vật liệu được thi công phải được duy trì sau 8 giờ).

Nhiệt độ sử dụng: -40oC đến +70oC.

Khả năng phục hồi( DIN EN 27 389) Khoảng 80%.

Khả năng co giãn: 25%( liên quan đến chiều rộng ban đầu của khe).

Cường độ chịu xé (DIN 53 515) Khoảng 8N/mm2

Kháng lại áp lực nước: 3 bar ( không có các biện pháp bảo vệ hỗ trợ thêm).

Khoảng 35 ( dựa theo DIN 53 505, sau khi đã được chuẩn bị theo tiêu chuẩn DIN 52 455 phần 2).

Kháng hóa chất: Sikaflex PRO 3WF được thử nghiệm bởi viện nghiên cứu Polyme dựa theo quy tắc xây dựng và thử nghiệm DIBt ( Viện nghiên cứu về lãnh vực xây dựng của Đức) dành cho bề mặt kết dính với hệ thống sikafloor cũng như để sử dụng trong nhà máy xử lý nước thải theo tiêu chuẩn DIN 52 452 phần 2.

Nhóm thử nghiệm

Tên

Thời gian thử nghiệm

Phân loại

1

Xăng 3- và -4 sao

24h/72h

(+)/(+)

3

Dầu EL, dầu diesel cũng như các loại dầu bôi trơn không sử dụng

24h/72h

+/+

4a*

Benzol và các hỗn hợp có chứa benzol

24h/72h

(+)/(+)

5

Cồn, ete glycol

24h/72h

(+)/-

6

Hydrocarbon béo được halogen hóa

24h/72h

 

7

Este béo và xeton

24h/72h

+/-

8

Aldehyt béo

24h/72h

+/+

9

Dung dịch axit hữu cơ loãng lên đến 10%

24h/72h

+/+

10

Axit hữu cơ( axit carboxylic) ngoại trừ axit formic

24h/72h

+/+

11

Dung dịchkiềm vô cơ

24h/72h

+/+

12

Dung dịch vô cơ, các muối không oxi hóa

24h/72h

+/+

13

Các amine

24h/72h

-/-